Đọc nhanh: 透风 (thấu phong). Ý nghĩa là: gió lùa, thoáng gió; thông gió, lộ tin; báo tin. Ví dụ : - 门缝儿有点透风。 khe cửa có chút gió lùa.. - 把箱子里的东西拿出来透透风。 đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
透风 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gió lùa
风可以通过
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
✪ 2. thoáng gió; thông gió
把东西摊开,让风吹吹;晾1.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
✪ 3. lộ tin; báo tin
透露风声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透风
- 透露 风声
- để lộ tin tức
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
透›
风›