Đọc nhanh: 通风门 (thông phong môn). Ý nghĩa là: Cửa thông gió.
通风门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa thông gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风门
- 厦门 风景 十分 迷人
- Phong cảnh của thành phố Hạ Môn rất quyến rũ.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
通›
门›
风›