Đọc nhanh: 通讯 (thông tấn). Ý nghĩa là: thông báo tin tức; bài thông tin; bản tin, thông tin; truyền tin; thông tấn; liên lạc. Ví dụ : - 他今天写了两篇通讯。 Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.. - 他写了篇人物通讯。 Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.. - 这篇通讯很精彩。 Bản tin này rất hấp dẫn.
通讯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo tin tức; bài thông tin; bản tin
详实而生动地报道客观事物或典型人物的文章
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 这篇 通讯 很 精彩
- Bản tin này rất hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
通讯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông tin; truyền tin; thông tấn; liên lạc
利用电讯设备传递消息
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 古代 的 通讯 方式 较 单一
- Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.
- 通讯 的 发展 改变 了 生活
- Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 通讯 với từ khác
✪ 1. 通信 vs 通讯
"通信" và "通讯" có nghĩa giống nhau, nhưng không có khả năng kết hợp với các từ khác.
Vì "通信" là cấu trúc động từ- tân ngữ nên có thể dùng riêng biệt, nhưng "通讯" thì không thể.
"通讯" còn có cách sử dụng của danh từ, nhưng "通信" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 通讯 网络 始终 在线
- Mạng thông tin liên lạc luôn trực tuyến.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讯›
通›