Đọc nhanh: 通讯录 (thông tấn lục). Ý nghĩa là: sổ ghi thông tin; sổ địa chỉ; số liên lạc; danh bạ. Ví dụ : - 偷走我钱包的那个人把我的通讯录也拿走了。 Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.. - 现在的人大多用存在手机里的通讯录。 Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.. - 通讯录可使合作行动更为有效。 Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
通讯录 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ ghi thông tin; sổ địa chỉ; số liên lạc; danh bạ
通讯录一般指在日常生活中用笔记录,也在手机,电脑,电子字典等电子产品中拥有这个功能。通讯录作为通讯录地址的书本,当今的通讯录可以涵盖多项内容。
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 通讯录 可 使 合作 行动 更为 有效
- Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯录
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 通讯录 可 使 合作 行动 更为 有效
- Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
讯›
通›