Đọc nhanh: 通讯处理 (thông tấn xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lí thông tin.
通讯处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lí thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯处理
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
理›
讯›
通›