Đọc nhanh: 通讯员 (thông tấn viên). Ý nghĩa là: thông tín viên; cộng tác viên về thông tin. Ví dụ : - 一名通讯员被派去给前线士兵送消息。 Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
通讯员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông tín viên; cộng tác viên về thông tin
报刊、通讯社、电台邀请的为其经常写通讯报道的非专业人员
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通讯员
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 公司 向 员工 发布 了 通知
- Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 就 自己 观感 所 及 , 写些 通讯
- theo sự cảm nhận của mình, viết một số tin tức, phóng sự.
- 她 从 普通员工 逐步 晋升为 总经理
- cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.
- 每个 客服 专员 都 需要 掌握 良好 的 沟通 技巧
- Mỗi chuyên viên chăm sóc khách hàng đều cần có kỹ năng giao tiếp tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
讯›
通›