Đọc nhanh: 通信密度 (thông tín mật độ). Ý nghĩa là: mật độ thông tin liên lạc.
通信密度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật độ thông tin liên lạc
communications density
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通信密度
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 他 对 迷信 持 批评 态度
- Anh ấy có thái độ phê phán đối với mê tín.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
密›
度›
通›