Đọc nhanh: 空间通信 (không gian thông tín). Ý nghĩa là: liên lạc trên vũ trụ (sự liên lạc thông tin giữa các vệ tinh với nhau hay sự liên lạc thông tin giữa các trạm không gian...).
空间通信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên lạc trên vũ trụ (sự liên lạc thông tin giữa các vệ tinh với nhau hay sự liên lạc thông tin giữa các trạm không gian...)
以人造卫星、宇宙飞船或星体为对象的无线电通信包括卫星通信、空间站与地面站的通信以及空间站之间的 通信等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空间通信
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
空›
通›
间›