Đọc nhanh: 通信兵 (thông tín binh). Ý nghĩa là: lính thông tin; binh chủng thông tin.
通信兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính thông tin; binh chủng thông tin
担负通信联络任务的兵种也称这一兵种的士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通信兵
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 国内 卫星 通信网 昨天 开通
- hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
兵›
通›