Đọc nhanh: 通信员 (thông tín viên). Ý nghĩa là: nhân viên thông tin; người liên lạc.
通信员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên thông tin; người liên lạc
部队、机关中担任递送公文等联络工作的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通信员
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 公司 对 新 员工 不 信赖
- Công ty không tin tưởng vào nhân viên mới.
- 公司 向 员工 发布 了 通知
- Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
员›
通›