Đọc nhanh: 邮购货物的递送 (bưu cấu hoá vật đích đệ tống). Ý nghĩa là: dịch vụ giao hàng qua bưu điện.
邮购货物的递送 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ giao hàng qua bưu điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮购货物的递送
- 公司 快递 了 一批 货物
- Công ty đã chuyển phát nhanh một lô hàng.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 用户 可以 随时 检查 购物车 中 的 货品
- Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
的›
货›
购›
送›
递›
邮›