Đọc nhanh: 递条子 (đệ điều tử). Ý nghĩa là: đưa thư tay; gửi thư tay (ví với lợi dụng chức quyền hoặc mối quan hệ cá nhân viết thư ngắn nhờ quan tâm giúp đỡ).
递条子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa thư tay; gửi thư tay (ví với lợi dụng chức quyền hoặc mối quan hệ cá nhân viết thư ngắn nhờ quan tâm giúp đỡ)
喻指利用职权或私人关系写短信示意别人给予照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递条子
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 三条 裙子
- Ba chiếc váy.
- 你 把 这个 杯子 递给 爸爸
- Bạn đưa cái cốc này cho bố.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 她 穿 了 一条 黄 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
条›
递›