Đọc nhanh: 送信 (tống tín). Ý nghĩa là: truyền tin; đưa tin, đưa giấy tờ; chuyển công văn; chạy giấy. Ví dụ : - 小朋友帮邮递员叔叔挨家挨户地送信。 Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.. - 大哥一到家,小妹就给妈妈送信儿去了。 anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
送信 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền tin; đưa tin
传递消息
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
✪ 2. đưa giấy tờ; chuyển công văn; chạy giấy
传递书信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送信
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 信差 把 信 送到 了 我 的 家
- Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
送›
đưa; chuyển; đệ (công văn, thư từ)
tiến cử; chọn lựa tiến cử
báo tin; cho hay; cho biết; thông báo; hé lộ