Đọc nhanh: 寄递 (kí đệ). Ý nghĩa là: chuyển; gửi (bưu kiện).
寄递 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển; gửi (bưu kiện)
邮局递送邮件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄递
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 他 把 东西 快递 过去
- Anh ấy đã giao đồ.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
递›