Đọc nhanh: 逐年 (trục niên). Ý nghĩa là: từng năm; hằng năm; từng năm một; mỗi năm. Ví dụ : - 产量逐年增长 sản lượng tăng mỗi năm.
逐年 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng năm; hằng năm; từng năm một; mỗi năm
一年一年地
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐年
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
逐›