Đọc nhanh: 逐日 (trục nhật). Ý nghĩa là: từng ngày; hằng ngày; mỗi ngày. Ví dụ : - 废品率逐日下降。 tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
逐日 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng ngày; hằng ngày; mỗi ngày
一天一天地
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐日
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
逐›