Đọc nhanh: 群雄逐鹿 (quần hùng trục lộc). Ý nghĩa là: đại hùng truy đuổi hươu ở đồng bằng miền Trung (thành ngữ); (nghĩa bóng) nhiều người tranh giành quyền lực tối cao. Ví dụ : - 七年间,MPV市场经历了从一家独大到群雄逐鹿的历程。 Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
群雄逐鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại hùng truy đuổi hươu ở đồng bằng miền Trung (thành ngữ); (nghĩa bóng) nhiều người tranh giành quyền lực tối cao
great heroes pursue deer in the central plains (idiom); fig. many vie for supremacy
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群雄逐鹿
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
- 群雄割据
- các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
群›
逐›
雄›
鹿›