volume volume

Từ hán việt: 【đột】

Đọc nhanh: (đột). Ý nghĩa là: lồi; gồ, lồi ra; phồng lên; phình lên. Ví dụ : - 这条路面凹凸不平。 Con đường này gồ ghề.. - 凸透镜可以聚焦光线。 Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.. - 金鱼长了两只凸眼。 Cá vàng có hai con mắt lồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lồi; gồ

高于周围 (跟''凹''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 路面 lùmiàn 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Con đường này gồ ghề.

  • volume volume

    - 凸透镜 tūtòujìng 可以 kěyǐ 聚焦 jùjiāo 光线 guāngxiàn

    - Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.

  • volume volume

    - 金鱼 jīnyú zhǎng le 两只 liǎngzhǐ 凸眼 tūyǎn

    - Cá vàng có hai con mắt lồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lồi ra; phồng lên; phình lên

鼓起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - shòu 关节 guānjié dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Bụng của anh ấy phình lên.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 慢慢 mànmàn 凸出来 tūchūlái le

    - Mắt của nó dần dần lồi ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn 凹凸 āotū

    - Con đường này rất gồ ghề.

  • volume volume

    - 路面 lùmiàn 有点 yǒudiǎn 凹凸 āotū

    - Mặt đường hơi gồ ghề.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 石头 shítou 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Viên đá này gồ ghề.

  • volume volume

    - zhè tiáo 路面 lùmiàn 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Con đường này gồ ghề.

  • volume volume

    - zhè shì miàn 凸面镜 tūmiànjìng

    - Đây là gương lồi.

  • volume volume

    - 金鱼 jīnyú zhǎng le 两只 liǎngzhǐ 凸眼 tūyǎn

    - Cá vàng có hai con mắt lồi.

  • volume volume

    - 顺境 shùnjìng 暴露 bàolù 恶习 èxí 逆境 nìjìng 凸显 tūxiǎn 美德 měidé

    - Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

  • volume volume

    - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đột
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:BSS (月尸尸)
    • Bảng mã:U+51F8
    • Tần suất sử dụng:Cao