Đọc nhanh: 凸 (đột). Ý nghĩa là: lồi; gồ, lồi ra; phồng lên; phình lên. Ví dụ : - 这条路面凹凸不平。 Con đường này gồ ghề.. - 凸透镜可以聚焦光线。 Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.. - 金鱼长了两只凸眼。 Cá vàng có hai con mắt lồi.
凸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lồi; gồ
高于周围 (跟''凹''相对)
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
凸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lồi ra; phồng lên; phình lên
鼓起来
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 它 眼睛 慢慢 凸出来 了
- Mắt của nó dần dần lồi ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 这 是 面 凸面镜
- Đây là gương lồi.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›