Đọc nhanh: 银行透支 (ngân hành thấu chi). Ý nghĩa là: Chi vượt mức của ngân hàng.
银行透支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi vượt mức của ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行透支
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 请 用 银行卡 支付
- Vui lòng thanh toán bằng thẻ ngân hàng.
- 银行 的 分支机构
- chi nhánh ngân hàng.
- 我 去 银行 把 支票 兑成 现金
- Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 他 在 银行 存 了 一笔 钱
- Anh ta gửi một khoản tiền trong ngân hàng.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
行›
透›
银›