Đọc nhanh: 抵押透支 (để áp thấu chi). Ý nghĩa là: Thế chấp vượt giá trị.
抵押透支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thế chấp vượt giá trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押透支
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 收支相抵
- thu bù chi
- 收支 两抵
- thu chi ngang nhau.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
押›
支›
透›