Đọc nhanh: 透底 (thấu để). Ý nghĩa là: lộ chân tướng; để lộ chân tướng. Ví dụ : - 交心透底 bộc lộ tâm sự với nhau.
透底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ chân tướng; để lộ chân tướng
透露底细
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透底
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 井底
- Đáy giếng.
- 了解 底情
- hiểu rõ nội tình
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
透›