赤道逆流 chìdào nìliú
volume volume

Từ hán việt: 【xích đạo nghịch lưu】

Đọc nhanh: 赤道逆流 (xích đạo nghịch lưu). Ý nghĩa là: dòng truy cập xích đạo.

Ý Nghĩa của "赤道逆流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赤道逆流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dòng truy cập xích đạo

equatorial counter current

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤道逆流

  • volume volume

    - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • volume volume

    - 大逆不道 dànìbùdào

    - đại nghịch vô đạo

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • volume volume

    - 流星 liúxīng 变成 biànchéng 一道 yīdào 闪光 shǎnguāng 划破 huápò 黑夜 hēiyè de 长空 chángkōng

    - sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河流 héliú de 水道 shuǐdào 原来 yuánlái hěn 不规则 bùguīzé

    - Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng 车流 chēliú 悠悠 yōuyōu

    - Xe cộ trên đường phố tấp nập.

  • volume volume

    - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 赤 (+0 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Thích , Xích
    • Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GLNC (土中弓金)
    • Bảng mã:U+8D64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao