Đọc nhanh: 下而上 (hạ nhi thượng). Ý nghĩa là: từ dưới lên trên (của danh sách).
下而上 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ dưới lên trên (của danh sách)
bottom to top (of listing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下而上
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
而›