Đọc nhanh: 自下而上 (tự hạ nhi thượng). Ý nghĩa là: từ đuôi đến đầu; từ dưới lên trên.
自下而上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đuôi đến đầu; từ dưới lên trên
从下面到上面,从底下到上头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自下而上
- 自动扶梯 天天 送 我们 上上下下
- Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
而›
自›