逆反心理 nìfǎn xīnlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nghịch phản tâm lí】

Đọc nhanh: 逆反心理 (nghịch phản tâm lí). Ý nghĩa là: tâm lý ngược. Ví dụ : - 你在利用我的逆反心理吗 Bạn đang làm tâm lý học ngược?

Ý Nghĩa của "逆反心理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逆反心理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm lý ngược

reverse psychology

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 利用 lìyòng de 逆反心理 nìfǎnxīnlǐ ma

    - Bạn đang làm tâm lý học ngược?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆反心理

  • volume volume

    - 中焦 zhōngjiāo de 调理 tiáolǐ 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ duì yòng 逆反心理 nìfǎnxīnlǐ xué

    - Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?

  • volume volume

    - 反常 fǎncháng 心理 xīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 常理 chánglǐ

    - Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.

  • volume volume

    - zài 利用 lìyòng de 逆反心理 nìfǎnxīnlǐ ma

    - Bạn đang làm tâm lý học ngược?

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 整理 zhěnglǐ 笔毫 bǐháo

    - Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.

  • volume volume

    - duì 我们 wǒmen 提出 tíchū de 反对 fǎnduì 意见 yìjiàn 一概 yīgài 置之不理 zhìzhībùlǐ

    - Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao