Đọc nhanh: 逆反应 (nghịch phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng, phản ứng nghịch đảo, phản ứng ngược.
逆反应 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng
counterreaction
✪ 2. phản ứng nghịch đảo
inverse response
✪ 3. phản ứng ngược
reverse reaction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 反应 再 快点
- Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.
- 他 的 反应 令 我 诧异
- Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
逆›