Đọc nhanh: 跳脱 (khiêu thoát). Ý nghĩa là: Trốn tránh. Ví dụ : - 欠钱太多,他现在被债务捆绑了,无论如何无法跳脱 Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
跳脱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trốn tránh
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳脱
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 他且 唱且 跳
- Anh ấy vừa hát vừa nhảy.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
跳›