Đọc nhanh: 紧急逃生门 (khẩn cấp đào sinh môn). Ý nghĩa là: Cửa thoát hiểm. Ví dụ : - 这条长廊通往紧急逃生门。 Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
紧急逃生门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa thoát hiểm
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急逃生门
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 逃生门 在 右侧
- Cửa thoát hiểm ở bên phải.
- 这 条 长廊 通往 紧急 逃生门
- Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
生›
紧›
逃›
门›