Đọc nhanh: 逃税 (đào thuế). Ý nghĩa là: trốn thuế. Ví dụ : - 不法商人逃税、漏税。 những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
逃税 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn thuế
逃避纳税
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃税
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
税›
逃›