Đọc nhanh: 适者生存 (thích giả sinh tồn). Ý nghĩa là: sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất. Ví dụ : - 体育课讲究适者生存 PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
适者生存 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất
survival of the fittest
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适者生存
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 这 也 是 进化 过程 中 帮助 物种 生存 下来 的 适切 性
- Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
生›
者›
适›