Đọc nhanh: 物竞天择 (vật cạnh thiên trạch). Ý nghĩa là: chọn lọc tự nhiên.
物竞天择 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn lọc tự nhiên
natural selection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物竞天择
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 我们 今天 竞赛 了 跑步
- Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.
- 她 今天 上街 购物 了
- Hôm nay cô ấy đã đi mua sắm.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 我们 今天 去 博物馆 参观
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
择›
物›
竞›