Đọc nhanh: 生存年金 (sinh tồn niên kim). Ý nghĩa là: Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt.
生存年金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生存年金
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
- 他 出生 在 巳 年
- Anh ấy sinh vào năm con rắn.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
年›
生›
金›