Đọc nhanh: 生存农业 (sinh tồn nông nghiệp). Ý nghĩa là: nông nghiệp tự cung tự cấp, canh tác tự cung tự cấp.
生存农业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nông nghiệp tự cung tự cấp
subsistence agriculture
✪ 2. canh tác tự cung tự cấp
subsistence farming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生存农业
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
存›
生›