Đọc nhanh: 生存竞争 (sinh tồn cạnh tranh). Ý nghĩa là: Đua chen giành giựt để được sống còn..
生存竞争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đua chen giành giựt để được sống còn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生存竞争
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 他 被 竞争 淘汰
- Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.
- 争论 产生 了 新 的 观点
- Sự tranh cãi đã xuất hiện quan điểm mới.
- 体坛 的 竞争 很 激烈
- Cạnh tranh trong làng thể thao khốc liệt.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
存›
生›
竞›