Đọc nhanh: 包退换 (bao thối hoán). Ý nghĩa là: để đảm bảo hoàn lại tiền hoặc thay thế (hàng hóa bị lỗi hoặc không đạt yêu cầu).
包退换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đảm bảo hoàn lại tiền hoặc thay thế (hàng hóa bị lỗi hoặc không đạt yêu cầu)
to guarantee refund or replacement (of faulty or unsatisfactory goods)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包退换
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
换›
退›