Đọc nhanh: 退换货 (thối hoán hoá). Ý nghĩa là: để trả lại một sản phẩm cho một mặt hàng khác.
退换货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trả lại một sản phẩm cho một mặt hàng khác
to return a product for another item
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退换货
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 老板 , 我 想 退货
- Ông chủ, tôi muốn trả hàng.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 退货 已经 送回 仓库 了
- Hàng trả lại đã được gửi về kho.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
货›
退›