Đọc nhanh: 退房手续 (thối phòng thủ tục). Ý nghĩa là: trả phòng; check out.
退房手续 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả phòng; check out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退房手续
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 我要 办理 退货 手续
- Tôi cần làm thủ tục trả hàng.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
- 办理 退休 的 手续 比较 繁琐
- Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
手›
续›
退›