Đọc nhanh: 手续 (thủ tục). Ý nghĩa là: thủ tục. Ví dụ : - 她正在准备申请手续。 Cô ấy đang chuẩn bị đăng ký thủ tục.. - 这个手续可以在线办理。 Thủ tục này có thể thực hiện trực tuyến.. - 手续完成后可领取证件。 Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
手续 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tục
按规定履行的办事程序
- 她 正在 准备 申请 手续
- Cô ấy đang chuẩn bị đăng ký thủ tục.
- 这个 手续 可以 在线 办理
- Thủ tục này có thể thực hiện trực tuyến.
- 手续 完成 后 可 领取 证件
- Sau khi hoàn tất thủ tục, có thể nhận chứng từ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手续
✪ 1. 办(理) ... ... 手续
- 我 的 出国 手续 已 办理 好 了
- Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.
- 我 已经 办好 了 所有 的 手续
- Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手续
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 办 入院 手续
- làm thủ tục nhập viện.
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
- 他 需要 去关 办理手续
- Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.
- 他们 简化 手续
- Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 什么 时候 去 办手续 ?
- Khi nào bạn đi làm thủ tục?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
续›