Đọc nhanh: 退而求次 (thối nhi cầu thứ). Ý nghĩa là: Nguyên văn là [Thối lui cầu kỳ thứ/退而求其次]: Mang nghĩa không đạt được lợi ích cao nhất ban đầu; thì cũng phải đạt được lợi ích tương đối..
退而求次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguyên văn là [Thối lui cầu kỳ thứ/退而求其次]: Mang nghĩa không đạt được lợi ích cao nhất ban đầu; thì cũng phải đạt được lợi ích tương đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退而求次
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 公司 要求 他 退出 比赛
- Công ty yêu cầu anh ấy rút khỏi cuộc thi.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
求›
而›
退›