Đọc nhanh: 乘机手续 (thừa cơ thủ tục). Ý nghĩa là: Thủ tục đi máy bay.
乘机手续 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủ tục đi máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘机手续
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
手›
机›
续›