Đọc nhanh: 进位 (tiến vị). Ý nghĩa là: thêm con số (thêm hàng số).
进位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm con số (thêm hàng số)
加法中每位数等于基数时向前一位数进一,例如在十进位的算法中,个位满十,在十位中加一,百位满十,在千位中加一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进位
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 她 想 进入 事业单位 工作
- Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.
- 这个 单位 是 多年 的 先进 了
- Đơn vị này bao năm là đơn vị tiên tiến.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 她 决定 进修 硕士学位
- Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 请 进 , 这里 是 你 的 座位
- Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
进›