Đọc nhanh: 抓捕 (trảo bộ). Ý nghĩa là: để nắm bắt.
抓捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nắm bắt
to capture; to seize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓捕
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 他们 用汕 捕鱼
- Họ dùng vợt để bắt cá.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
捕›