迷魂 mí hún
volume volume

Từ hán việt: 【mê hồn】

Đọc nhanh: 迷魂 (mê hồn). Ý nghĩa là: mê mẩn, để sử dụng một câu thần chú trên ai đó, mê hoặc.

Ý Nghĩa của "迷魂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迷魂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mê mẩn

to bewitch

✪ 2. để sử dụng một câu thần chú trên ai đó

to cast a spell over sb

✪ 3. mê hoặc

to enchant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷魂

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ say mê bộ phim này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng 迷路 mílù le

    - Họ bị lạc dọc đường.

  • volume volume

    - 伤心 shāngxīn méi le hún

    - Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.

  • volume volume

    - 味十足 wèishízú 迷人 mírén

    - Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • volume volume

    - jiào 那个 nàgè 女人 nǚrén gěi nòng 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao