Đọc nhanh: 迷魂 (mê hồn). Ý nghĩa là: mê mẩn, để sử dụng một câu thần chú trên ai đó, mê hoặc.
迷魂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mê mẩn
to bewitch
✪ 2. để sử dụng một câu thần chú trên ai đó
to cast a spell over sb
✪ 3. mê hoặc
to enchant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷魂
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 他 伤心 得 没 了 魂
- Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迷›
魂›