Đọc nhanh: 宿醉 (túc túy). Ý nghĩa là: dư vị khó chịu do dùng thức uống có nồng độ cồn cao. Ví dụ : - 避免宿醉最好的方法就是醉酒不醒。 Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
宿醉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư vị khó chịu do dùng thức uống có nồng độ cồn cao
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿醉
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 今晚 有壁宿
- Tối nay có sao Bích.
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
醉›