Đọc nhanh: 述职 (thuật chức). Ý nghĩa là: báo cáo công tác. Ví dụ : - 大使回国述职。 đại sứ về nước báo cáo tình hình công tác.
述职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo công tác
(派到外国或外地去担任重要工作的人员回来) 向主管部门陈述工作情况
- 大使 回国 述职
- đại sứ về nước báo cáo tình hình công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 述职
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 大使 回国 述职
- đại sứ về nước báo cáo tình hình công tác.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
述›