shù
volume volume

Từ hán việt: 【thụ.thọ】

Đọc nhanh: (thụ.thọ). Ý nghĩa là: cây; cây cối, họ Thụ, trồng; trồng trọt. Ví dụ : - 这是一棵大树。 Đây là một cái cây lớn.. - 公园里有很多树。 Trong công viên có nhiều cây.. - 我家门前有一棵苹果树。 Trước nhà tôi có một cây táo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây; cây cối

木本植物的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Đây là một cái cây lớn.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trong công viên có nhiều cây.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 门前 ménqián yǒu 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Trước nhà tôi có một cây táo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Thụ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng shù

    - Tôi họ Thụ.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trồng; trồng trọt

种植;栽培

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 院子 yuànzi shù le 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán shù le 很多 hěnduō huā

    - Chúng tôi đã trồng nhiều hoa trong công viên.

✪ 2. xây dựng; dựng nên; đề ra

树立;建立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 建树 jiànshù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 树立 shùlì le xīn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã đề ra mục tiêu mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 信心 xìnxīn

    - Chúng ta cần xây dựng lòng tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (种/栽/砍/爬) + 树

Ví dụ:
  • volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ 种树 zhòngshù

    - Anh ấy trồng cây trong vườn.

  • volume

    - 工人 gōngrén zài 砍树 kǎnshù

    - Công nhân đang chặt cây.

  • volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 爬树 páshù

    - Bọn trẻ thích leo cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Số từ + 棵/株 + 树

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 家门口 jiāménkǒu yǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Trước cổng nhà tôi có một cái cây to.

  • volume

    - 我种 wǒzhǒng xià le 一株 yīzhū 小树 xiǎoshù

    - Tôi đã trồng một cây nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 临街 línjiē yǒu 三棵 sānkē 柳树 liǔshù

    - đối diện có ba cây liễu.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn luò zài 树枝 shùzhī shàng

    - Sợi chỉ quấn trên cành cây.

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā huò de 一声 yīshēng cóng 树上 shùshàng 直飞 zhífēi 起来 qǐlai

    - con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao