Đọc nhanh: 迢递 (điều đệ). Ý nghĩa là: xa xôi không biết tin tức nhau; dằng dặc.
迢递 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa xôi không biết tin tức nhau; dằng dặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迢递
- 关山迢递
- đường núi dằng dặc.
- 他 递给 我 一张 名 帖子
- Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.
- 俗语 传递 生活 哲理
- Câu tục ngữ truyền tải triết lý sống.
- 你 能 传递 这份 文件 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tài liệu này không?
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 你 能 把 帕 马森 干酪 递给 我 吗
- Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迢›
递›