Các biến thể (Dị thể) của 迢

  • Cách viết khác

    𨒄 𨔴

Ý nghĩa của từ 迢 theo âm hán việt

迢 là gì? (Thiều, điều). Bộ Sước (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: xa xôi, Xa xôi, dằng dặc. Từ ghép với : đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. Tô Huệ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xa xôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiều điều xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xa xôi, dằng dặc

- đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. Tô Huệ

Trích: “điều đệ” , “điều điều” , “điều diêu” , “điều viễn”

Từ ghép với 迢