Đọc nhanh: 递加 (đệ gia). Ý nghĩa là: tăng dần.
递加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng dần
递增
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递加
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
递›