Đọc nhanh: 递补 (đệ bổ). Ý nghĩa là: lần lượt bổ sung; bổ sung dần (theo thứ tự). Ví dụ : - 委员出缺,由候补委员递补。 uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
递补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần lượt bổ sung; bổ sung dần (theo thứ tự)
顺次补充
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递补
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
递›